STT | Họ và tên | Chức vụ | Đối tượng kê khai | Cấp quản lý | |||
Lần đầu | Bổ sung | Tỉnh ủy | UBND tỉnh | Sở | |||
I | Lãnh đạo sở | ||||||
1 | Nguyễn Chí Tình | Giám đốc | x | x | |||
2 | Lê Xuân Thịnh | Phó Giám đốc | x | x | |||
3 | Đỗ Văn Phong | Phó Giám đốc | x | x | |||
4 | Phạm Ngọc Thịnh | Phó Giám đốc | x | x | |||
5 | Nguyễn Cao Sơn | Phó Giám đốc | x | x | |||
II | Phòng Nông nghiệp | ||||||
1 | Bùi Đức Chung | Trưởng phòng | x | x | |||
2 | Đoàn Thanh Thảo | Phó Trưởng phòng | x | x | |||
3 | Mai Thanh Thảo | Phó Trưởng phòng | x | x | |||
III | Phòng KTĐN | ||||||
1 | Bùi Minh Đức | Trưởng phòng | x | x | |||
2 | Trịnh Xuân Nghĩa | Phó Trưởng phòng | x | x | |||
3 | Hoàng Quốc Tùng | Chuyên viên | x | x | |||
IV | Phòng Công thương | ||||||
1 | Phạm Văn Thanh | Trưởng phòng | x | x | |||
2 | Ninh Thị Thu Phương | Phó Trưởng phòng | x | x | |||
3 | Trần Đức Mạnh | Phó Trưởng phòng | x | x | |||
V | Phòng Thẩm định | ||||||
1 | Lã Văn Bình | Trưởng phòng | x | x | |||
2 | Lê Việt Hưng | Phó Trưởng phòng | x | x | |||
3 | Nguyễn Minh An | Phó Trưởng phòng | x | x | |||
4 | Trịnh Thị Ngọc Tú | Chuyên viên | x | x | |||
5 | Đặng Hồng Thanh | Chuyên viên | x | x | |||
6 | Dương Đức Nghĩa | Chuyên viên, Kế toán BQL Dự án OFID | x | x | |||
7 | Phạm Liên Sơn | Chuyên viên | x | x | |||
VI | Phòng Tổng hợp | ||||||
1 | Đặng Thái Sơn | Trưởng phòng | x | x | |||
2 | Tạ Hoàng Hùng | Phó Trưởng phòng | x | x | |||
3 | Nguyễn Đức Trung | Phó Trưởng phòng | x | x | |||
4 | Nguyễn Thị Kim Liên | Chuyên viên | x | x | |||
5 | Lương Văn Tú | Chuyên viên | x | x | |||
6 | Phạm Ngọc Hải | Chuyên viên | x | x | |||
VII | Phòng Văn xã | ||||||
1 | Đỗ Thị Hiền | Trưởng phòng | x | x | |||
2 | Trần Tiến Dũng | Phó Trưởng phòng | x | x | |||
3 | Nguyễn Thị Thùy An | Phó Trưởng phòng | x | x | |||
VIII | Văn phòng Sở | ||||||
1 | Nguyễn Toàn Thắng | Chánh Văn phòng | x | x | |||
2 | Cao Thị Thu Phương | Phó Chánh Văn phòng | x | x | |||
3 | Đinh Thị Minh Thu | Kế toán | x | x | |||
4 | Nguyễn Thị Liên | Thủ quỹ | x | x | |||
5 | Lê Thành Trung | Chuyên viên | x | x | |||
IX | Phòng Pháp chế | ||||||
1 | Lê Văn Đắc | Trưởng phòng | x | x | |||
2 | Phạm Thị Cam | Phó Trưởng phòng | x | x | |||
X | Phòng ĐKKD | ||||||
1 | Nguyễn Xuân Thủy | Trưởng phòng | x | x | |||
2 | An Quang Trung | Phó Trưởng phòng | x | x | |||
3 | Chu Văn Tiến | Phó Trưởng phòng | x | x | |||
4 | Đỗ Thị Kim Quế | Chuyên viên | x | x | |||
5 | Phạm Vũ Duy | Chuyên viên | x | x | |||
6 | Nguyễn Lê Quang | Chuyên viên | x | x | |||
XI | Thanh tra Sở | ||||||
1 | Vũ Hải Trần | Chánh Thanh tra | x | x | |||
2 | Trương Thị Mai Hạnh | Phó Chánh Thanh tra | x | x | |||
3 | Nguyễn Tiến Thịnh | Chuyên viên | x | x | |||
4 | Trần Xuân Trang | Viên chức | x | x | |||
XII | Trung tâm Xúc tiến đầu tư & HTPTDN | ||||||
1 | Trần Thị Tuyến | Giám đốc Trung tâm XTĐT & HTPTDN | x | x | |||
2 | Lê Minh Tiến | Phó GĐ Trung tâm XTĐT & HTPTDN | x | x | |||
3 | Đinh Đức Tấn | Phó GĐ Trung tâm XTĐT & HTPTDN | x | x | |||
4 | Trương Công Khánh | Trưởng phòng phòng Xúc tiến đầu tư - Trung tâm XTĐT & HTPTDN | x | x | |||
5 | Tống Hữu Trâm | Trưởng phòng phòng Tư vấn & HTPTDN - Trung tâm XTĐT & HTPTDN | x | x | |||
6 | Nguyễn Thị Như Trang | Trưởng phòng Hành chính Tổng hợp - Trung tâm XTĐT & HTPTDN | x | x | |||
7 | Phạm Bằng Giang | Phó phòng Tư vấn và HTPTDN - Trung tâm XTĐT & HTPTDN | x | x | |||
8 | Vũ Nữ Ánh Dương | Trung tâm XTĐT & HTPTDN | x | x | |||
9 | Tường Thị Thanh Nhàn | Trung tâm XTĐT & HTPTDN | x | x |
Văn bản số 169/QĐ-UBND
Quyết định về ban hành Chương trình xúc tiến đầu tư tỉnh Ninh Bình năm 2024Văn bản số 240/QĐ-UBND
Quyết định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh BìnhVăn bản số HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC TIỆN ÍCH TRÊN ỨNG DỤNG VNEID
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC TIỆN ÍCH TÀI KHOẢN ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ MỨC 1, 2 TRÊN ỨNG DỤNG VNEIDVăn bản số 01/2024/TT-BKHĐT
Hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc giaVăn bản số 133/QĐ-UBND
Quyết định Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2023Văn bản số 133/KH-KHĐT
Kế hoạch cải cách hành chính năm 2024Văn bản số 131-QĐ/TW
Quy định số 131-QĐ/TW này 27/10/2023 của Ban Chấp hành Trung ương về kiểm soát quyền lực, phòng, chống tham nhũng, tiêu cực trong công tác kiểm tra, giám sát, thi hành kỷ luật đảng và trong hoạt động thanh tra, kiểm toánTheo bạn, Môi trường đầu tư của Ninh Bình như thế nào?