TT |
Danh mục TTHC của đơn vị |
Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm) |
Mã số TTHC |
TTHC đã được xây dựng quy trình nội bộ |
Thời gian quy định (giờ) |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
I |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
51 |
1200 |
1 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
1.010010.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
2 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
1.010023.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
3 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.001610.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
4 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.001583.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
5 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.001199.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
6 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002043.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
7 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002042.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
8 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002041.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
9 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
1.005169.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
10 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002011.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
11 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002010.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
12 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002009.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
13 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002008.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
14 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
1.005114.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
15 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002000.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
16 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
2.001996.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
17 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.001993.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
18 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
2.002044.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
19 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
2.001992.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
20 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
2.001954.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
21 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002069.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
22 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
2.002070.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
23 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
2.002031.H42 |
Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 11/12/2021 |
24 |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002075.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
25 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002072.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
|
26 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002045.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
27 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
1.005176.H42 |
Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 11/12/2021 |
24 |
28 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
1.010026.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
29 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002085.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
30 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002083.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
31 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002059.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
32 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002060.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
33 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002057.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
34 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002034.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
35 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002032.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
36 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002033.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
37 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
1.010027.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002018.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
39 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002017.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
40 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
2.002015.H42 |
Quyết định số 942/QĐ-UBND ngày 11/12/2021 |
24 |
41 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
2.002029.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
42 |
Giải thể doanh nghiệp |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002023.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
43 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002022.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
44 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002020.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
45 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
2.002016.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
46 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
2.000368.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
47 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
2.000416.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
48 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
2.000375.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
49 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 |
1.010029.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
50 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
1.010030.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
51 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 |
1.010031.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
II |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
|
|
5 |
504 |
1 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 08/08/2022 |
2.000529.H42 |
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 |
Không quy định thời gian |
2 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 08/08/2022 |
2.001061.H42 |
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 |
240 |
3 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 08/08/2022 |
2.001025.H42 |
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 |
Không quy định thời gian |
4 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 08/08/2022 |
1.002395.H42 |
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 |
24 |
5 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 08/08/2022 |
2.001021.H42 |
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 |
240 |
III |
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
|
7 |
616 |
1 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
2.000024.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
120 |
2 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
1.000016.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
120 |
3 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
2.000005.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
120 |
4 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
2.002005.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
120 |
5 |
Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
2.002004.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
Không quy định |
6 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
2.002418.H42 |
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 |
112 |
7 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 |
2.001999.H42 |
Quyết định số 767/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 |
24 |
IV |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
|
|
15 |
45 |
1 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
1.005125.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
3 |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
2.002013.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
3 |
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
1.005003.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
3 |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
1.005047.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
3 |
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
1.005122.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
3 |
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
2.001979.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
3 |
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
2.001957.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
3 |
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
1.005056.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
3 |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
1.005072.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
3 |
10 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
2.001962.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
3 |
11 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
1.005064.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
3 |
12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
1.005124.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
3 |
13 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
1.005046.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
3 |
14 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
1.005283.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
3 |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
2.002125.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
3 |
V |
Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam |
|
|
22 |
3384 |
1 |
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh. |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009642.H42 |
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
256 |
2 |
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009644.H42 |
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
256 |
3 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009645.H42 |
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
256 |
4 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009646.H42 |
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
256 |
5 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009647.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
TH1: 24 |
6 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009649.H42 |
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
256 |
7 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009650.H42 |
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
256 |
8 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009652.H42 |
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
256 |
9 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009653.H42 |
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
256 |
10 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009654.H42 |
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
256 |
11 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009655.H42 |
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
256 |
12 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009656.H42 |
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
96 |
13 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009657.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
40 |
14 |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009659.H42 |
Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
144 |
15 |
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009661.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
40 |
16 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009662.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
Không quy định |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009664.H42 |
Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 |
120 |
18 |
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009665.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
TH1: 40 |
19 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009671.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
24 |
20 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009729.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
120 |
21 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009731.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
120 |
22 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18/06/2021 |
1.009736.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
120 |
VI |
Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
|
|
9 |
1000 |
1 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 |
2.002334.H42 |
Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 |
160 |
2 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 |
2.002333.H42 |
Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 |
160 |
3 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 |
2.002335.H42 |
Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 |
160 |
4 |
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) |
Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
2.001991.H42 |
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
160 |
5 |
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
2.002053.H42 |
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
240 |
6 |
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
2.002050.H42 |
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
Không quy định |
7 |
Xác nhận chuyên gia |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
2.002058.H42 |
Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 |
120 |
8 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
1.008423.H42 |
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
Theo quy định của Chính phủ |
9 |
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Quyết định số 822/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
2.002551.H42 |
Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 |
Theo quy định của Chính phủ |
VII |
Lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
|
|
4 |
1920 |
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
1.009491.H42 |
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 |
360 |
2 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
1.009492.H42 |
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 |
600 |
3 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
1.009493.H42 |
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 |
360 |
4 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
1.009494.H42 |
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 |
600 |
VIII |
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp |
nt |
|
1 |
120 |
1 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 |
2.000765.H42 |
Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/08/2021 |
120 |
IX |
Lĩnh vực đấu thầu |
|
|
2 |
320 |
1 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
2.002283.H42 |
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 |
320 |
2 |
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất |
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 |
2.002603.H42 |
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 |
Theo quy định của Chính phủ |
Văn bản số 73-HD/BTGTU
Hướng dẫn tuyên truyền kỷ niệm 80 năm Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam và 35 năm ngày hội Quốc phòng toàn dân.Văn bản số 647/UBND-VP7
V/v Triển khai việc phối hợp khảo sát sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2024Văn bản số 564/UBND-VP7
V/v công khai kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 8 năm 2024Văn bản số 705/QĐ-UBND
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh BìnhVăn bản số 30/KH-SNV
Kế hoạch tổ chức điều tra xã hội học phục vụ đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước quy mô cấp tỉnh năm 2024Văn bản số 69-HD/BTGTU
Hướng dẫn tuyên truyền kỷ niệm 79 năm Ngày Cách mạng tháng Tám thành công và ngày Quốc khánh nước CHXHCNVNVăn bản số 539/QĐ-UBND
Quyết định Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh BìnhTheo bạn, Môi trường đầu tư của Ninh Bình như thế nào?