
STT | Tổng mức đầu tư | Mức ứng trước tối đa cho một dự án |
1 | Dưới 50 tỷ đồng | 3 tỷ đồng |
2 | Từ 50 tỷ đồng đến dưới 150 tỷ đồng | 5 tỷ đồng |
3 | Từ 150 tỷ đồng đến dưới 500 tỷ đồng | 7 tỷ đồng |
4 | Từ 500 tỷ đồng trở lên | 10 tỷ đồng |
STT | Phân loại dự án đầu tư | Tiền thuê đất | Tiền sử dụng đất |
---|---|---|---|
1 | Dự án lĩnh vực chế biến, bảo quản sản phẩm nông, lâm nghiệp, thủy sản; xây dựng khu du lịch sinh thái | ||
- Thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | Miễn 15 năm | Giảm 70% | |
- Thuộc vùng nông thôn trên các địa bàn còn lại. | Miễn 11 năm | Giảm 50% | |
2 | Dự án thuộc Danh mục lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư và được đầu tư vào các khu công nghiệp hoặc tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | Miễn 15 năm | Giảm 50% |
3 | - Dự án đầu tư thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư và được đầu tư vào các khu công nghiệp hoặc tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; - Dự án thuộc lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư và được đầu tư trên các địa bàn còn lại. | Miễn 11 năm | Giảm 30% |
4 | Dự án đầu tư vào các khu công nghiệp hoặc trên địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | Miễn 07 năm | Giảm 20% |
5 | Dự án thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư và được đầu tư trên các địa bàn còn lại. | Miễn 03 năm | Giảm 20% |
STT | Đối tượng | Chế độ ưu đãi | ||
Thuế suất | Miễn | Giảm | ||
1 | Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. | 20% trong thời gian 10 năm | Miễn thuế 02 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế | Giảm thuế 50% trong 04 năm tiếp theo |
2 | Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư thuộc các lĩnh vực: Công nghệ cao; đầu tư phát triển nhà máy nước, nhà máy điện, hệ thống cấp thoát nước | 10% trong thời gian 15 năm | Miễn thuế 04 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế | Giảm thuế 50% số thuế phải nộp 09 năm tiếp theo |
STT | Hình thức hỗ trợ | Mức hỗ trợ |
1 | Đào tạo | Tối đa không quá 3 triệu đồng/người/khoá đào tạo, có hợp đồng với đơn vị đào tạo, có hợp đồng lao động từ 2 năm trở lên, có đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo luật định |
2 | Về thông tin quảng cáo | Miễn 100% phí quảng cáo trên Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Bình, Báo Ninh Bình trong thời gian 03 năm với mỗi năm 04 đợt quảng cáo |
3 | Xúc tiến thương mại | 50% chi phí tham gia hội chợ, triển lãm trong và ngoài nước (đối với hội trợ ngoài nước mỗi năm 1 lần và mức tối đa 200 triệu/doanh nghiệp) |
4 | Hỗ trợ đổi mới khoa học công nghệ | |
- Đăng ký bảo hộ độc quyền sáng chế | 5 triệu đồng/sáng chế, đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp 3 triệu đồng/kiểu dáng công nghiệp | |
- Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu | 02 triệu đồng/nhãn hiệu | |
- Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp đối với sản phẩm hàng hoá đặc sản và hàng hoá xuất khẩu | 15 triệu đồng/sản phầm | |
- Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế | Hỗ trợ 50% chi phí không quá 15 triệu đồng/nhãn hiệu) |
Văn bản số 73-HD/BTGTU
Hướng dẫn tuyên truyền kỷ niệm 80 năm Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam và 35 năm ngày hội Quốc phòng toàn dân.Văn bản số 647/UBND-VP7
V/v Triển khai việc phối hợp khảo sát sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2024Văn bản số 564/UBND-VP7
V/v công khai kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 8 năm 2024Văn bản số 705/QĐ-UBND
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh BìnhVăn bản số 30/KH-SNV
Kế hoạch tổ chức điều tra xã hội học phục vụ đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước quy mô cấp tỉnh năm 2024Văn bản số 69-HD/BTGTU
Hướng dẫn tuyên truyền kỷ niệm 79 năm Ngày Cách mạng tháng Tám thành công và ngày Quốc khánh nước CHXHCNVNVăn bản số 539/QĐ-UBND
Quyết định Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh BìnhVăn bản số 73-HD/BTGTU
Hướng dẫn tuyên truyền kỷ niệm 80 năm Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam và 35 năm ngày hội Quốc phòng toàn dân.Văn bản số 647/UBND-VP7
V/v Triển khai việc phối hợp khảo sát sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2024Văn bản số 564/UBND-VP7
V/v công khai kết quả Bộ chỉ số phục vụ người dân, doanh nghiệp tháng 8 năm 2024Văn bản số 705/QĐ-UBND
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh BìnhVăn bản số 30/KH-SNV
Kế hoạch tổ chức điều tra xã hội học phục vụ đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước quy mô cấp tỉnh năm 2024Văn bản số 69-HD/BTGTU
Hướng dẫn tuyên truyền kỷ niệm 79 năm Ngày Cách mạng tháng Tám thành công và ngày Quốc khánh nước CHXHCNVNVăn bản số 539/QĐ-UBND
Quyết định Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh BìnhTheo bạn, Môi trường đầu tư của Ninh Bình như thế nào?